Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 2448.

1821. MAI THỊ HÀ
    Phong trào cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1939/ Mai Thị Hà: biên soạn; THCS Mộc Lỵ.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Lịch sử; Địa lý; Bài giảng;

1822. TRỊNH THỊ TRANG
    Bài 34:Mối quan hệ từ GENE đến tính trạng: Sinh học 9/ Trịnh Thị Trang: biên soạn; trường THCS Phổ Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;

1823. TRỊNH THỊ TRANG
    Bài 35:Nhiễm sắc thẻ và bộ nhiễm sắc thể: Sinh học 9/ Trịnh Thị Trang: biên soạn; trường THCS Phổ Hải.- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;

1824. NGUYỄN VĂN LONG
    Các bài thực hành từ 25 - 61./ Nguyễn Văn Long: biên soạn; TV THCS CẨM BÌNH.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Vật lí; Giáo án;

1825. ĐẶNG THỊ KIM OANH
    Topic 4: Whis clauses : Đề luyện tiếng anh 9/ Đặng Thị Kim Oanh: biên soạn; TV THCS CẨM BÌNH.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Tiếng Anh;

1826. NGUYỄN HỮU TÍN
    Hoạt động trãi nghiệm và hướng nghiệp/ Nguyễn Hữu Tín: biên soạn; PTDTNT Châu Đức [2405].- 2024.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; Bài giảng;

1827. NGÔ THỊ THUỲ HUY
    Bài 2: Những cung bậc cảm xúc/ Ngô Thị Thuỳ Huy: biên soạn; Trường THCS xã Bình Thanh.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Ngữ văn; Giáo án;

1828. TRẦN VĂN THẮNG
    Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn: Tiết 18,19/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1829. TRẦN VĂN THẮNG
    Ứng dụng thực tế của các tỉ số lượng giác của góc nhọn: Tiết 12,13/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1830. TRẦN VĂN THẮNG
    Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: Tiết 8,9/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1831. TRẦN VĂN THẮNG
    Sử dụng MTCT để tính tỉ số lượng giác: Tiết 7/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1832. TRẦN VĂN THẮNG
    Tỉ số lượng giác của góc nhọn: Tiết 5,6/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1833. TRẦN VĂN THẮNG
    Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: Tiết 1+2/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Hình học; Bài giảng;

1834. TRẦN VĂN THẮNG
    Ôn tập chương IV: Tiết 67+68/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1835. TRẦN VĂN THẮNG
    Luyện tập: Tiết 65+66/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Chương trình cũ)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1836. TRẦN VĂN THẮNG
    Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Tiết 63+64/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1837. TRẦN VĂN THẮNG
    Hệ thức Vi ét và ứng dụng: Tiết 58+59+60/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1838. TRẦN VĂN THẮNG
    Ôn tập giữa kì: Tiết 55/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1839. TRẦN VĂN THẮNG
    Luyện tập công thức nghiệm của phương trình bậc hai: Tiết 53+54/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

1840. TRẦN VĂN THẮNG
    Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: Tiết 51+52/ Trần Văn Thắng: biên soạn; TH&THCS Bản Xèo.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Đại số; Bài giảng;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |